Kanji Version 13
logo

  

  

đào [Chinese font]   →Tra cách viết của 濤 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 水
Ý nghĩa:
đào
phồn thể

Từ điển phổ thông
sóng lớn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sóng cả, sóng lớn. ◎Như: “kinh đào hãi lãng” sóng gió hãi hùng. ◇Cao Bá Quát : “Bất kiến ba đào tráng, An tri vạn lí tâm” , (Thanh Trì phiếm chu nam hạ ) Không thấy sóng lớn mạnh, Sao biết được chí lớn muôn dặm.
2. (Danh) Âm thanh giống như tiếng sóng vỗ. ◎Như: “tùng đào” tiếng rì rào của thông. ◇Âu Dương Huyền : “Hạ liêm nguy tọa thính tùng đào” (Mạn đề ) Buông mành ngồi thẳng nghe tiếng thông rì rào.
Từ điển Thiều Chửu
① Sóng cả.
Từ điển Trần Văn Chánh
Sóng cả, sóng lớn: Sóng dữ; Sóng biển; Sóng gió hãi hùng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sóng lớn. Chẳng hạn Ba đào ( chỉ chung sóng nước ).
Từ ghép
ba đào • bình địa ba đào • hồ cẩm đào • nộ đào



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典