Kanji Version 13
logo

  

  

ổn  →Tra cách viết của 稳 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 禾 (5 nét)
Ý nghĩa:
ổn
giản thể

Từ điển phổ thông
vững vàng, chắc chắn
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ổn, ổn thoả, vững, vững vàng: Đứng vững lập trường;
② Chắc, chắc chắn: Nắm không chắc;
③ Chắc chắn, trầm tĩnh, điềm đạm. 【】ổn trát ổn đả [wân zha-wândă] Ổn định doanh trại tìm cách đánh địch, đóng vững đánh chắc. (Ngb) Vững vàng chắc chắn;
④ 【】ổn bà [wânpó] (cũ) Bà đỡ, bà mụ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Ổn .
Từ ghép 4
an ổn • bả ổn • bình ổn • ổn định




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典