Kanji Version 13
logo

  

  

ổn [Chinese font]   →Tra cách viết của 穩 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 19 nét - Bộ thủ: 禾
Ý nghĩa:
ổn
phồn thể

Từ điển phổ thông
vững vàng, chắc chắn
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Yên định, an toàn. ◎Như: “an ổn” yên định, “ổn định” yên định, “ổn như Thái san” yên vững như núi Thái Sơn.
2. (Tính) Thỏa đáng, thỏa thiếp. ◎Như: “ổn đương” thỏa đáng, “thập nã cửu ổn” mười phần thỏa đáng.
3. (Tính) Cẩn thận, thận trọng. ◎Như: “ổn trọng” thận trọng.
4. (Động) Làm cho yên, nắm vững. ◎Như: “ổn trụ tình tự” làm cho yên ổn mối tình cảm.
5. (Động) Xếp đặt, đặt để, an bài. ◇Tần Phu : “Giá lưỡng cá hảo vô lễ dã, bả ngã ổn tại trà phường lí, tha lưỡng cá đô tẩu liễu, can ngạ liễu ngã nhất nhật” . , , (Đông Đường Lão , Đệ tam chiết) Hai tên đó thật vô lễ, để ta ở tiệm trà, chúng nó hai đứa đều chạy mất, cho ta đói queo cả một ngày.
6. (Phó) Nhất định, chắc chắn. ◎Như: “ổn thao thắng toán” nắm chắc phần thắng.
7. (Danh) “Ổn bà” : (1) Bà đỡ, bà mụ. (2) Người đàn bà làm phận sự “ngỗ tác” ngày xưa, tức là một chức quan lại lo việc kiểm nghiệm người tử thương (tương đướng với chức vụ “pháp y” ngày nay). Cũng chỉ người lo việc tẩm liệm người chết.
Từ điển Thiều Chửu
① Yên ổn, ổn đáng, ổn thoả. Như an ổn , ổn định .
② Ổn bà bà đỡ, bà mụ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ổn, ổn thoả, vững, vững vàng: Đứng vững lập trường;
② Chắc, chắc chắn: Nắm không chắc;
③ Chắc chắn, trầm tĩnh, điềm đạm. 【】ổn trát ổn đả [wân zha-wândă] Ổn định doanh trại tìm cách đánh địch, đóng vững đánh chắc. (Ngb) Vững vàng chắc chắn;
④ 【】ổn bà [wânpó] (cũ) Bà đỡ, bà mụ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Yên, không rối loạn — Làm cho yên.
Từ ghép
an ổn • bả ổn • bất ổn • bình ổn • ổn bà • ổn cố • ổn đáng • ổn định • ổn độ • ổn kiện • ổn thoả • ổn trọng



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典