Kanji Version 13
logo

  

  

nhưỡng [Chinese font]   →Tra cách viết của 壤 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 20 nét - Bộ thủ: 土
Ý nghĩa:
nhưỡng
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. đất mềm
2. Trái Đất
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đất mềm, xốp.
2. (Danh) Đất trồng trọt. ◇Quản Tử : “Nhưỡng địa phì nhiêu, tắc tang ma dị thực dã” , (Bát quan ) Đất canh tác phì nhiêu, thì tang gai dễ trồng.
3. (Danh) Đất. ◎Như: “thiên nhưỡng chi biệt” khác nhau một trời một vực.
4. (Danh) Khu vực, địa khu. ◎Như: “cùng hương tích nhưỡng” vùng hẻo lánh xa xôi.
5. (Danh) § Xem “kích nhưỡng” .
6. (Động) Tiếp giáp. ◇Sử Kí : “Thả phù Hàn, Ngụy chi sở dĩ trọng úy Tần giả, vi dữ Tần tiếp cảnh nhưỡng giới dã” , , (Tô Tần truyện ) Vả lại, Hàn, Ngụy sở dĩ khiếp sợ Tần là vì bờ cõi tiếp giáp nước Tần.
7. (Tính) Trúng mùa, thu hoạch tốt, trù phú. § Thông “nhưỡng” . ◇Trang Tử : “Cư tam niên, Úy Lũy đại nhưỡng” , (Canh Tang Sở ) Ở được ba năm, miền Úy Lũy trúng mùa lớn.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðất mềm.
② Quả đất, như thiên nhưỡng trời đất.
③ Giàu có đầy đủ, cùng nghĩa như chữ nhưỡng .
④ Bị hại.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đất xốp, đất mềm: Thổ nhưỡng, chất đất, đất đai;
② Đất, quả đất: Khác nhau như trời với đất (một trời một vực);
③ (văn) Giàu có đầy đủ (dùng như , bộ );
④ (văn) Bị hại.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đất mềm — Chỉ chung đất đai.
Từ ghép
bình nhưỡng • cao nhưỡng • kích nhưỡng • nhưỡng thổ • nhưỡng tử • tiêu nhưỡng



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典