Kanji Version 13
logo

  

  

順 thuận  →Tra cách viết của 順 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 頁 (9 nét) - Cách đọc: ジュン
Ý nghĩa:
tuân phục, obey

thuận [Chinese font]   →Tra cách viết của 順 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 頁
Ý nghĩa:
thuận
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. suôn sẻ
2. thuận theo, hàng phục
3. thuận, xuôi
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Theo. ◎Như: “thuận tự” theo thứ tự.
2. (Động) Noi theo, nương theo. ◇Dịch Kinh : “Tích giả thánh nhân chi tác dịch dã, tương dĩ thuận tính mệnh chi lí” , (Thuyết quái truyện ) Ngày xưa thánh nhân làm ra (kinh) Dịch là nương theo lẽ của tính mệnh.
3. (Động) Men theo, xuôi theo (cùng một phương hướng). ◎Như: “thuận phong” theo chiều gió, “thuận thủy” xuôi theo dòng nước, “thuận lưu” xuôi chảy theo dòng.
4. (Động) Quy phục. ◇Thi Kinh : “Tứ quốc thuận chi” (Đại nhã , Ức ) Bốn phương các nước đều quy phục.
5. (Động) Thích hợp. ◎Như: “thuận tâm” hợp ý, vừa lòng, “thuận nhãn” hợp mắt.
6. (Động) Sửa sang. ◎Như: “bả đầu phát thuận nhất thuận” sửa tóc lại.
7. (Động) Tiện thể, nhân tiện. ◎Như: “thuận tiện” 便 tiện thể.
8. (Tính) Điều hòa. ◎Như: “phong điều vũ thuận” 調 gió mưa điều hòa.
9. (Tính) Trôi chảy, xuông xẻ, thông sướng. ◎Như: “thông thuận” thuận lợi, thông sướng.
10. (Phó) Theo thứ tự. ◇Tả truyện : “Đông thập nguyệt, thuận tự tiên công nhi kì yên” , (Định Công bát niên ) Mùa đông tháng mười, theo thứ tự tổ phụ mà cúng bái.
Từ điển Thiều Chửu
① Theo. Bé nghe lớn chỉ bảo không dám trái một tí gì gọi là thuận.
② Thuận, noi theo lẽ phải gọi là thuận. Như vua nghĩa tôi trung, cha lành con hiếu, anh yêu em kính gọi là lục thuận .
③ Yên vui. Như sách Trung Dung nói phụ mẫu kì thuận hĩ hồ cha mẹ được yên vui lắm thay.
④ Hàng phục. Như Kinh Thi nói tứ quốc thuận chi các nước bốn phương đều hàng phục cả.
⑤ Đợi, phàm sự gì được thông đồng tiện lợi đều gọi là thuận. Như thuận lợi , thuận tiện 便, v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Xuôi, thuận: Xuôi dòng; Êm tai; Vừa lòng, hài lòng; Thuận lợi;
② Men theo, dọc theo: Đi men theo bờ sông. 【】thuận trước [shùnzhe] a. Men theo, dọc theo: Men theo đường lớn về phía đông; b. Theo, chiếu theo: Tôi nhìn theo hướng anh ta chỉ;
③ Tiện thể, nhân tiện, thuận: Tiện tay đóng cửa; Thuận miệng nói ra.【便】thuận tiện [shùnbiàn] Nhân tiện, tiện thể: 便 Nhân tiện nói một câu;
④ Sửa sang lại: Sửa lại tóc; Bài viết rườm quá, cần phải sửa lại;
⑤ Phục tùng, nghe theo, noi theo, hàng phục, quy phục, tuân theo: Nghe theo; Các nước bốn phương đều quy phục;
⑥ Trôi chảy, thuận lợi: Công việc tiến hành rất thuận lợi;
⑦ (văn) Yên vui: ! Cha mẹ được yên vui lắm thay! (Trung dung).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Theo. Nghe theo. Đi theo. Truyện Hoa Tiên : » Lại xem thuận lối dần dà « — Xuôi theo, không trái nghịch. Thành ngữ: » Thuận bườm xuôi gió «.
Từ ghép
bình thuận • cung thuận • hiếu thuận • hoà thuận • nhĩ thuận • nhu thuận • ôn thuận • quy thuận • thuận hoá • thuận hoà • thuận khẩu • thuận lợi • thuận phong • thuận tiện 便 • thuận tình • thuận tự • trinh thuận • ưng thuận



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典