Kanji Version 13
logo

  

  

弄 lộng  →Tra cách viết của 弄 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 廾 (3 nét) - Cách đọc: ロウ、もてあそ-ぶ
Ý nghĩa:
trào lộng, tamper with

lộng [Chinese font]   →Tra cách viết của 弄 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 廾
Ý nghĩa:
lộng
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. mân mê ngắm nghía
2. đùa dỡn, bỡn cợt, trêu chọc
3. thổi sáo, thổi tiêu
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Mân mê, cầm chơi. ◇Thi Kinh : “Nãi sinh nam tử, (...) Tái lộng chi chương” (Tiểu nhã , Tư can ) Đẻ ra con trai, ... Cho chơi ngọc chương. § Vì thế mừng ai đẻ con trai thì gọi là “lộng chương chi hỉ” .
2. (Động) Ngắm nghía, thưởng ngoạn. ◎Như: “lộng nguyệt” ngắm trăng.
3. (Động) Đùa bỡn, trêu chọc. ◎Như: “hí lộng” đùa bỡn. ◇Chu Văn An : “Thủy nguyệt kiều biên lộng tịch huy” (Miết trì ) Ánh trăng trên nước bên cầu đùa giỡn với bóng chiều.
4. (Động) Khinh thường. ◎Như: “vũ lộng” khinh nhờn.
5. (Động) Làm. ◎Như: “lộng phạn” làm cơm.
6. (Động) Lấy. ◎Như: “tha lộng lai nhất đính mạo tử” anh ấy lấy một cái mũ.
7. (Động) Xem xét, tìm cách, truy cứu. ◎Như: “giá kiện sự nhất định yêu lộng thanh sở tài hành” việc đó nhất định phải xem xét rõ ràng rồi mới làm.
8. (Động) Khiến cho, làm cho. ◎Như: “lộng đắc đại gia bất cao hứng” làm cho mọi người không vui lòng.
9. (Động) Dao động, quấy động. ◎Như: “giá tiêu tức bả đại gia lộng đắc nhân tâm hoàng hoàng” tin đó làm lòng người mọi nhà dao động sợ hãi.
10. (Động) Thổi, tấu, biểu diễn. ◎Như: “lộng địch” thổi sáo.
11. (Động) Kêu, hót (chim chóc).
12. (Động) Trang điểm, tu sức. ◇Ôn Đình Quân : “Lại khởi họa nga mi, Lộng trang sơ tẩy trì” , (Bồ tát man ) Biếng dậy vẽ lông mày, Trang điểm chải tóc uể oải.
13. (Động) Gian dối, dâm loạn. ◇Hồng Lâu Mộng : “Nhĩ Nhị da tại ngoại đầu lộng liễu nhân, nhĩ tri đạo bất tri đạo?” , (Đệ lục thập thất hồi) Cậu hai mày gian dâm ở ngoài, mày có biết không?
14. (Danh) Tên khúc nhạc. ◎Như: “mai hoa tam lộng” .
15. (Danh) Đường riêng trong cung vua.
16. (Danh) Ngõ, hẻm. ◎Như: “hạng lộng” ngõ hẻm. ◇Nam sử : “Xuất tây lộng, ngộ thí” 西, (Tề Phế Đế Uất Lâm vương bổn kỉ ) Chạy ra hẻm phía tây, bị giết chết.
Từ điển Thiều Chửu
① Mân mê ngắm nghía, nay gọi sinh con trai là lộng chương , sinh con gái là lộng ngoã .
② Lấy người ra làm trò đùa cũng gọi là lộng. Như hí lộng đùa bỡn, vũ lộng khinh nhờn, v.v.
③ Thổi. Như lộng địch thổi sáo. Lại là tên khúc nhạc nữa.
④ Ngõ. Cũng như chữ hạng .
Từ điển Trần Văn Chánh
(đph) Ngõ: Ngõ phố. Xem [nòng].
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chơi, bỡn, giỡn, đùa, nghịch: Trẻ con thích nghịch cát; Đùa giỡn; Khinh nhờn;
② Làm, nấu: Nấu cơm; Làm bẩn;
③ Lấy, kiếm: Anh đi lấy tí nước về đây;
④ Giở: Giở thủ đoạn;
⑤ Khiến cho, làm cho: Làm cho mọi người không vui lòng;
⑥ (văn) Mân mê ngắm nghía: Sinh con trai; Sinh con gái;
⑦ (văn) Thổi: Thổi sáo. Xem [lòng].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vui chơi. Ngắm nghía mà chơi — Khinh lờn — Tấu nhạc — Đường nhỏ. ngõ hẹp.
Từ ghép
bả lộng • bá lộng • bá lộng • bài lộng • bài lộng • bàn lộng • ban môn lộng phủ • bát lộng • bát lộng • hí lộng • hí lộng • hiệp lộng • lộng bình • lộng bút • lộng đoản • lộng hành • lộng nguyệt • lộng oa • lộng oai • lộng pháp • lộng quền • lộng quyền • lộng tảng • lộng tiêu • lộng toái • lộng trực • lộng trứu • lộng trứu • lộng xảo thành chuyết • ngoạn lộng • ngu lộng • tễ mi lộng mục • trào lộng • vũ lộng



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典