Kanji Version 13
logo

  

  

旦 đán  →Tra cách viết của 旦 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 5 nét - Bộ thủ: 日 (4 nét) - Cách đọc: タン、ダン
Ý nghĩa:
rạng sáng, daybreak

đán [Chinese font]   →Tra cách viết của 旦 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 5 nét - Bộ thủ: 日
Ý nghĩa:
đán
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
buổi sớm
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sớm, buổi sáng. ◎Như: “xuân đán” buổi sáng mùa xuân.
2. (Danh) Ngày. ◎Như: “nguyên đán” ngày đầu năm.
3. (Danh) Ngày (nào đó). ◎Như: “nhất đán địch chí” một mai giặc đến.
4. (Danh) Vai tuồng đóng đàn bà. ◎Như: “lão đán” vai bà già, “hoa đán” vai nữ, “vũ đán” vai đàn bà có võ nghệ.
Từ điển Thiều Chửu
① Sớm, lúc trời mới sáng gọi là đán.
② Nói sự thốt nhiên không lường được, như nhất đán địch chí một mai giặc đến.
③ Vai tuồng đóng đàn bà gọi là đán.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Sáng sớm: Ngồi chờ sáng; Sớm tối lo việc ruộng nương (Thương Quân thư);
② Ngày: Ngày đầu năm, Tết dương lịch; Một ngày nào, một mai, một sớm;
③ (Vai) đào: Đào võ; Đào hoa; Đào già.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Buổi sáng sớm — Vai trò đàn bà con gái trên sân khấu — Tên người, tức Trần Nguyên Đán, danh sĩ đời Trần (1320-1390), hiệu là Băng Hồ, là bằng tôn của Trần Quang Khải và ngoại tổ của Nguyễn Trãi, làm quan đời Trần Phế Đế. Năm 1385, biết Hồ Quý Li sắp chiếm ngôi nhà Trần, ông cáo quan lui về Côn Sơn tỉnh Hải Dương, thường cùng vua Trần Nghệ Tông ngâm vịnh. tác phẩm có bài thơ bằng chữ Hán là Băng Hồ ngọc hác tập.
Từ ghép
bình đán • chánh đán • chính đán • đán đán • đán mộ • đán nhật • đán tịch • muội đán • nguyên đán • nguyệt đán • nguyệt đán bình • nhất đán



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典