Kanji Version 13
logo

  

  

xứng [Chinese font]   →Tra cách viết của 秤 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 禾
Ý nghĩa:
xứng
giản thể

Từ điển phổ thông
1. vừa, hợp với, xứng với
2. cái cân
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái cân. § Cũng như “xứng” . ◎Như: “đàn hoàng xứng” cân lò xo.
2. (Động) Cân (để biết trọng lượng). § Cũng như “xứng” . ◇Hồng Lâu Mộng : “Vương phu nhân mệnh Phượng Thư xứng nhị lưỡng cấp tha” (Đệ thập nhị hồi) Vương phu nhân bảo Phượng Thư cân hai lạng cho hắn.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái cân.
Từ điển Trần Văn Chánh
Cái cân: Đủ cân; Cân tạ; Cân tay; Cân tự động.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái cân. Vật dụng để đo trọng lượng.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典