Kanji Version 13
logo

  

  

静 tĩnh  →Tra cách viết của 静 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 青 (8 nét) - Cách đọc: セイ、(ジョウ)、しず、しず-か、しず-まる、しず-める
Ý nghĩa:
yên tĩnh, quiet

tĩnh, tịnh  →Tra cách viết của 静 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 青 (8 nét)
Ý nghĩa:
tĩnh
giản thể

Từ điển phổ thông
1. yên lặng
2. yên ổn
Từ điển trích dẫn
1. § Cũng như “tĩnh” . ◇Nguyễn Du : “Sài môn trú tĩnh sơn vân bế” (Sơn cư mạn hứng ) Ngày yên tĩnh, mây núi che kín cửa sài (cửa bằng củi).
Từ điển Trần Văn Chánh
① Lặng, tĩnh, yên tĩnh, yên ổn: Im lặng; Bể yên sóng lặng; Yên tĩnh; Tĩnh mịch; Hôm ấy gió lặng (Lục Du: Quá Tiểu Cô sơn, Đại Cô sơn); Thiên hạ sẽ được yên ổn (Mặc tử);
② (văn) (Tinh thần) tập trung chuyên nhất (một trong những thuật tu dưỡng của đạo gia);
③ (văn) Trong trắng, trong sạch, trinh bạch, trinh tĩnh: Cô gái trinh tĩnh đẹp biết bao (Thi Kinh);
④ (văn) Hoà;
⑤ (văn) Mưu;
⑥ [Jìng] (Họ) Tĩnh.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ ghép
an tĩnh • bình tĩnh • ninh tĩnh • tịch tĩnh

tịnh
giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh
① Lặng, tĩnh, yên tĩnh, yên ổn: Im lặng; Bể yên sóng lặng; Yên tĩnh; Tĩnh mịch; Hôm ấy gió lặng (Lục Du: Quá Tiểu Cô sơn, Đại Cô sơn); Thiên hạ sẽ được yên ổn (Mặc tử);
② (văn) (Tinh thần) tập trung chuyên nhất (một trong những thuật tu dưỡng của đạo gia);
③ (văn) Trong trắng, trong sạch, trinh bạch, trinh tĩnh: Cô gái trinh tĩnh đẹp biết bao (Thi Kinh);
④ (văn) Hoà;
⑤ (văn) Mưu;
⑥ [Jìng] (Họ) Tĩnh.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典