Kanji Version 13
logo

  

  

trắc  →Tra cách viết của 侧 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 人 (2 nét)
Ý nghĩa:
trắc
giản thể

Từ điển phổ thông
một bên
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
Như [zè]. Xem [cè], [zhai].
Từ điển Trần Văn Chánh
(đph) Nghiêng: Xe chạy nghiêng trên đồi. Xem [cè], [zè].
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ điển Trần Văn Chánh
① Phía, cạnh, bên: Hai bên đường cái; Khổng tử đi qua bên núi Thái Sơn (Lễ kí);
② Lệch về một phía, nghiêng, vểnh: Nằm nghiêng; (Nghiêng người) lách vào; Vểnh tai nghe;
③ Đầu óc nhỏ hẹp, hèn dốt, có định kiến: Hèn kém. Xem [zhai], [zè].
Từ ghép 4
sàng trắc • trắc bách • trắc phong • trắc thảng




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典