Kanji Version 13
logo

  

  

thảng [Chinese font]   →Tra cách viết của 躺 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 身
Ý nghĩa:
thảng
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
nằm thẳng cẳng
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nằm thẳng cẳng, nằm dài, nằm dang tay chân. ◇Lỗ Tấn : “Tâm mãn ý túc đích đắc thắng đích thảng hạ liễu” 滿 (A Q chánh truyện Q) Hả lòng hả dạ đắc thắng nằm thẳng cẳng xuống giường.
Từ điển Thiều Chửu
① Nằm thẳng cẳng.
Từ điển Trần Văn Chánh
Nằm thẳng cẳng, ngả mình xuống: Nằm trên giường.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nằm dài ra. Nằm dang tay chân cho đỡ mỏi.
Từ ghép
trắc thảng • trắc thảng



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典