Kanji Version 13
logo

  

  

bào [Chinese font]   →Tra cách viết của 鉋 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 金
Ý nghĩa:
bào
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. bào gỗ
2. cái bào của thợ mộc
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái bào. § Công cụ để nạo, gọt gỗ, sắt ... cho phẳng, nhẵn.
2. (Danh) Bàn chải sắt để cạo rửa lông ngựa. ◎Như: “mã bào” .
3. (Động) Bào, nạo, làm cho bằng.
4. (Động) Cuốc đất cho bằng. ◎Như: “bào địa” .
Từ điển Thiều Chửu
① Cái bào để bào gỗ cho nhẵn.
Từ điển Trần Văn Chánh
Cái bào (để bào gỗ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dụng cụ của thợ mộc, làm cho mặt gỗ phẳng. Ta cũng gọi là cái bào.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典