Kanji Version 13
logo

  

  

tường [Chinese font]   →Tra cách viết của 爿 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 4 nét - Bộ thủ: 爿
Ý nghĩa:
bản
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tấm ván, tấm gỗ xẻ ra, nửa bên trái gọi là “tường”.
2. Một âm là “bản”. (Danh) Lượng từ: (1) Gian, cửa. Tương đương với “gia” , “gian” . ◎Như: “nhất bản điếm” một gian hàng. (2) Mảnh, miếng. Tương đương với “khối” , “phiến” . ◎Như: “nhất bản điền địa” một mảnh ruộng.
3. (Danh) Phần, bộ phận. ◎Như: “nhất đao hạ khứ, tương tặc khảm thành lưỡng bán bản” , hạ xuống một đao, chặt tên giặc thành hai phần.

tường
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
tấm ván gỗ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tấm ván, tấm gỗ xẻ ra, nửa bên trái gọi là “tường”.
2. Một âm là “bản”. (Danh) Lượng từ: (1) Gian, cửa. Tương đương với “gia” , “gian” . ◎Như: “nhất bản điếm” một gian hàng. (2) Mảnh, miếng. Tương đương với “khối” , “phiến” . ◎Như: “nhất bản điền địa” một mảnh ruộng.
3. (Danh) Phần, bộ phận. ◎Như: “nhất đao hạ khứ, tương tặc khảm thành lưỡng bán bản” , hạ xuống một đao, chặt tên giặc thành hai phần.
Từ điển Thiều Chửu
① Tấm ván, tấm gỗ xẻ ra, nửa bên trái gọi là tường.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tấm ván (gỗ xẻ ra, nửa bên trái gọi là tường);
② Thanh tre hoặc gỗ: Thanh củi; Thanh tre;
③ (loại) Cánh (đồng), thửa (ruộng);
④ (loại) Một cửa hàng hay một xưởng gọi là nhất tường.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tấm ván gỗ — Tên một chữ Trung Hoa, tức bộ Tường.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典