Kanji Version 13
logo

  

  

店 điếm  →Tra cách viết của 店 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 广 (3 nét) - Cách đọc: テン、みせ
Ý nghĩa:
cửa hàng, tiệm, shop

điếm [Chinese font]   →Tra cách viết của 店 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 广
Ý nghĩa:
điếm
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
quán trọ, tiệm hàng
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tiệm, hiệu, cửa hàng. ◎Như: “bố điếm” tiệm vải, “thương điếm” hiệu buôn, “thư điếm” tiệm sách.
2. (Danh) Nhà trọ, lữ quán. ◎Như: “khách điếm” nhà trọ, “trụ điếm” ở nhà trọ.
Từ điển Thiều Chửu
① Tiệm, chỗ để chứa đồ cầm đồ, tục gọi nhà trọ là khách điếm .
Từ điển Trần Văn Chánh
① (Cửa) hiệu, (cửa) hàng, tiệm: Hiệu sách; Tiệm ăn; Cửa hàng bán lẻ;
② Nhà trọ: Nhà trọ; Ở (nhà) trọ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chỗ bán hàng. Cửa hàng, cửa tiệm. Cũng gọi là Điếm phố , hoặc Điếm tứ .
Từ ghép
bản điếm • chi điếm • đả điếm • điếm chủ • khách điếm • lữ điếm • mao điếm • phạn điếm • phạn điếm • thư điếm • thư điếm • thương điếm • tuần điếm • tửu điếm



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典