Kanji Version 13
logo

  

  

thụ [Chinese font]   →Tra cách viết của 售 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 口
Ý nghĩa:
thụ
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
bán đi, bán ra
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Bán đi, bán ra. ◇Tô Mạn Thù : “Ngô nhật gian thiêu hoa dĩ thụ phú nhân” (Đoạn hồng linh nhạn kí ) Ban ngày cháu gánh hoa đem bán cho nhà giàu có.
2. (Động) Mua. ◇Liễu Tông Nguyên : “Vấn kì giá, viết: "Chỉ tứ bách." Dư liên nhi thụ chi” , : "." (Cổ Mẫu đàm tây tiểu khâu kí 西).
3. (Động) Thù tạ, báo đáp. ◇Thẩm Tác Triết : “Hữu lão phố nghiệp hoa sổ thế hĩ, nhất nhật, dĩ hoa lai hiến, dư thụ dĩ đẩu tửu” , , , (Ngụ giản , Quyển thập).
4. (Động) Thực hiện, thực hành. ◎Như: “gian kế bất thụ” mưu kế gian không thành.
5. (Động) (Con gái) được lấy chồng. ◇Bùi Hình : “Tiểu nương tử hiện cầu thích nhân, đãn vị thụ dã” , (Truyền kì , Tôn Khác ).
6. (Động) Thi đỗ, cập đệ (khoa cử). ◇Liêu trai chí dị : “Mỗi văn tông lâm thí, triếp thủ bạt chi, nhi khổ bất đắc thụ” , , (Thư si ) Mỗi lần quan học chánh đến khảo thi, đều đề bạt chàng, nhưng khổ công vẫn không đỗ.
Từ điển Thiều Chửu
① Bán đi, bán ra.
Từ điển Trần Văn Chánh
Bán: Bán vé; Bán lẻ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bán ra. Td: Tiêu thụ ( bán ra được ).
Từ ghép
phát thụ • thụ giá • thụ giá • thụ hoá • thụ hoá • thụ mại • thụ mại • tiêu thụ • tiêu thụ



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典