Kanji Version 13
logo

  

  

thư  →Tra cách viết của 书 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 4 nét - Bộ thủ: 乙 (1 nét)
Ý nghĩa:
thư
giản thể

Từ điển phổ thông
1. sách
2. thư tín
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ điển Trần Văn Chánh
Sách: Mua mấy quyển sách;
② Thư: Thư nhà; Viết thư trình lên;
③ Văn kiện, giấy tờ, giấy, đơn: Chứng minh thư, giấy chứng nhận; Đơn xin;
④ Viết: Viết;
⑤ Chữ, kiểu chữ: Kiểu chữ khải;
⑥ Kinh Thư (nói tắt).
Từ ghép 14
bách khoa toàn thư • bí thư • binh thư • bội thư • đồ thư quán • thư diện • thư điếm • thư giá • thư ký • thư pháp • thư phòng • thư tín • thư trác • thượng thư




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典