Kanji Version 13
logo

  

  

cảo [Chinese font]   →Tra cách viết của 藁 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 艸
Ý nghĩa:
cảo
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. khô
2. gỗ khô
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cây khô.
2. (Danh) § Thông “cảo” 稿.
Từ điển Thiều Chửu
① Cây khô.
② Rơm rạ.
③ Văn mới thảo ra gọi là cảo. Cùng nghĩa với chữ cảo .
Từ điển Trần Văn Chánh
Như (bộ ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cỏ rác. Rơm rác — Cũng như chữ Cảo .
Từ ghép
cảo lai • cảo nhân • cảo sàng



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典