Kanji Version 13
logo

  

  

鋼 cương  →Tra cách viết của 鋼 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 金 (8 nét) - Cách đọc: コウ、はがね
Ý nghĩa:
thép, steel

cương [Chinese font]   →Tra cách viết của 鋼 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 金
Ý nghĩa:
cương
phồn thể

Từ điển phổ thông
thép
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Thép.
2. (Động) Mài, liếc. ◎Như: “giá bả đao độn liễu, yếu cương nhất cương” , dao này cùn rồi, phải liếc lại.
Từ điển Thiều Chửu
① Thép. Sắt luyện kĩ gọi là cương.
Từ điển Trần Văn Chánh
Liếc dao: Con dao này cùn rồi, phải liếc lại. Xem [gang].
Từ điển Trần Văn Chánh
Thép: Luyện thép; Thép cạnh; Thép chữ U; Thép không gỉ. Xem [gàng].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gang, tên một thứ hộp kim, dẫn nhiệt và dòn.
Từ ghép
cương bút • cương cầm • cương thiết



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典