Kanji Version 13
logo

  

  

kháng [Chinese font]   →Tra cách viết của 匟 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 匚
Ý nghĩa:
kháng
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
(xem: kháng sàng )
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Kháng sàng” cái giường, đủ chỗ cho hai, ba người ngồi hoặc nằm, ở trên giường có khi có bàn uống trà, thường đặt tại phòng chính trong nhà.
Từ điển Thiều Chửu
① Kháng sàng cái giường ngồi.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Giường.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Kháng sàng : Cái giường chỉ để ngồi, không dùng làm giường nằm.
Từ ghép
kháng sàng



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典