Kanji Version 13
logo

  

  

cứ [Chinese font]   →Tra cách viết của 據 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 手
Ý nghĩa:
cứ
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. chiếm giữ
2. căn cứ, bằng cứ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nương tựa, dựa vào. ◇Thi Kinh : “Diệc hữu huynh đệ, Bất khả dĩ cứ” , (Bội phong , Bách chu ) Cũng có anh em đấy, (Nhưng) không nương cậy được.
2. (Động) Chiếm hữu, chiếm lấy. ◎Như: “cứ vi kỉ hữu” chiếm làm của mình, “thiết cứ” chiếm cứ một phương. ◇Sử Kí : “Tiên cứ bắc san thượng giả thắng, hậu chí giả bại” , (Liêm Pha Lạn Tương Như truyện ) Người chiếm trước được ngọn núi phía Bắc sẽ thắng, ai đến sau sẽ thua.
3. (Động) Theo, y theo. ◎Như: “cứ lí lực tranh” theo đúng lẽ mà hết sức tranh luận, “cứ thuyết như thử” theo người ta nói như thế.
4. (Động) Dẫn chứng, viện dẫn. ◎Như: “dẫn kinh cứ điển” viện dẫn kinh điển. ◇Tân Đường Thư : “Tử Huyền thiện trì luận, biện cứ minh duệ” , (Lưu Tử Huyền truyện ) Tử Huyền giỏi lí luận, biện biệt dẫn chứng rõ ràng sắc bén.
5. (Danh) Bằng chứng, chứng cớ. ◎Như: “xác cứ” bằng cớ chắc chắn, “vô bằng vô cứ” không có bằng chứng gì cả.
6. (Danh) Họ “Cứ”.
Từ điển Thiều Chửu
① Nương cậy.
② Chứng cứ.
③ Cứ nhè, như cứ lí lực tranh cứ nhè lẽ phải mà hết sức tranh.
④ Chiếm cứ, như cứ vi kỉ hữu chiếm cứ làm của mình, hiết cứ chiếm cứ một phương, v.v.
⑤ Chống giữ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chiếm, chiếm cứ: Chiếm làm của mình;
② Dựa vào: Dựa vào chỗ hiểm yếu để cố thủ;
③ Theo, căn cứ: Theo ý tôi; Căn cứ tình hình nói trên;
④ Bằng chứng, chứng cớ: Không có chứng cớ gì cả; Viết giấy để làm bằng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nắm vào. Dựa vào — Chiếm giữ.
Từ ghép
bàn cứ • bàn cứ • bằng cứ • bổn cứ • bút cứ • cát cứ • căn cứ • chiếm cứ • chiếm cứ • chứng cứ • cứ hữu • cứ lí • cứ tất • cứ thật • cứ thuyết • cứ thực • đơn cứ • luận cứ • phi đối xứng thức số cứ dụng hộ tuyến • tá cứ • tang cứ • thu cứ • trách cứ • trấn cứ • viện cứ • xác cứ • y cứ



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典