Kanji Version 13
logo

  

  

距 cự  →Tra cách viết của 距 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 足 (7 nét) - Cách đọc: キョ
Ý nghĩa:
cự ly, khoảng, long-distance

cự [Chinese font]   →Tra cách viết của 距 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 足
Ý nghĩa:
cự
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
khoảng cách
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cựa (gà, trĩ...). ◇Hậu Hán Thư : “Thư kê hóa vi hùng, bất minh vô cự” , (Ngũ hành nhất) Gà mái hóa gà trống, (mà) không gáy không có cựa.
2. (Danh) Phiếm chỉ chân. ◇Trương Giản Chi : “Nam quốc đa giai nhân, Mạc nhược đại đê nữ. Ngọc sàng thúy vũ trướng, Bảo miệt liên hoa cự” , . , (Đại đê khúc ).
3. (Danh) Cột, trụ. § Vì cột trụ cách nhau một khoảng cách nhất định, nên gọi như vậy. ◇Cựu Đường Thư : “Chu thiết thạch cự thập bát, như bi chi trạng, khứ đàn nhị bộ, kì hạ thạch phụ nhập địa sổ xích” , , , (Lễ nghi chí nhất ).
4. (Động) Cách nhau. ◎Như: “tương cự tam thốn” cách nhau ba tấc. ◇Vương An Thạch : “Cự kì viện đông ngũ lí” (Du Bao Thiền Sơn kí ) Cách (thiền) viện đó năm dặm về phía đông.
5. (Động) Chống cự. § Thông “cự” . ◇Thi Kinh : “Cảm cự đại bang” (Đại nhã , Hoàng hĩ ) Dám chống nước lớn.
6. (Động) Đến, tới. ◇Thư Kinh : “Dư quyết cửu xuyên, cự tứ hải” , (Ích tắc ) Ta khơi chín sông cho đến bốn bể.
7. (Tính) Lớn. § Thông “cự” . ◎Như: “cự thạch” đá lớn.
Từ điển Thiều Chửu
① Cựa gà.
② Khoảng cách nhau. Như tương cự tam thốn chỗ cùng cách nhau ba tấc.
③ Chống cự, cùng nghĩa với chữ .
④ Lớn.
⑤ Đến.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cách: Cách nhau không xa; Cách đây ít ngày;
② Khoảng cách: Khoảng cách đều nhau; Khoảng cách giữa hai cây (khóm) lúa hoặc ngô v.v.
③ (động) Cựa gà;
④ (văn) Chống cự (dùng như , bộ );
⑤ (văn) Lớn;
⑥ (văn) Đến.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái cựa gà — Cách xa.
Từ ghép
bạt cự • câu cự • cự giác • cự li • sai cự • viễn cự



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典