Kanji Version 13
logo

  

  

ương [Chinese font]   →Tra cách viết của 秧 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 禾
Ý nghĩa:
ương
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. gieo mạ
2. cây lúa non
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Mạ, mầm lúa. ◎Như: “sáp ương” cắm mạ. ◇Lỗ Tấn : “Thôn ngoại đa thị thủy điền, mãn nhãn thị tân ương đích nộn lục” , 滿 (A Q chánh truyện Q) Ngoài làng có nhiều ruộng nước, ngập mắt một màu xanh mướt của mạ non.
2. (Danh) Mầm non của thực vật. ◎Như: “thụ ương” mầm cây, “hoa ương” mầm hoa.
3. (Danh) Giống của động vật, con vật mới sinh. ◎Như: “ngư ương” cá giống, “trư ương” heo giống.
4. (Danh) Dây, thân của một thực vật. ◎Như: “đậu ương” dây đậu, “qua ương” thân cây dưa.
5. (Động) Nuôi giống, chăm bón. ◎Như: “ương kỉ khỏa hoa” gây giống vài cây hoa, “ương nhất bồn ngư” ương một bồn cá.
Từ điển Thiều Chửu
① Mạ, gieo hạt thóc giống mọc mầm lên gọi là ương.
② Phàm loài cây cỏ mới mọc, có thể san trồng đi chỗ khác được đều gọi là ương.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cây mạ, cây non, cây giống: Cây con; Cấy mạ;
② Dây: Dây khoai;
③ Con giống v.v.: Cá con, cá giống;
④ Ương cây, gây giống: Ương mấy cây con; Gây một ao cá giống.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cây mạ ( lúa mới sinh ) — Chỉ chung cây cối mới sinh — Cây con mới gây được, để đem trồng nơi khác — Cá con mới nở — Ta còn hiểu là trồng và giữ gìn các loại cây con.
Từ ghép
bạt ương • ngư ương • ưởng nhương

ưởng
phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xem Ưởng nhương — Một âm là Ương. Xem Ương.
Từ ghép
ưởng nhương



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典