Kanji Version 13
logo

  

  

迅 tấn  →Tra cách viết của 迅 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: ⻌ (3 nét) - Cách đọc: ジン
Ý nghĩa:
nhanh lẹ, swift

tấn [Chinese font]   →Tra cách viết của 迅 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 辵
Ý nghĩa:
tấn
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
nhanh chóng
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Nhanh, chóng. ◎Như: “tấn lôi bất cập yểm nhĩ” sét nhanh không kịp bưng tai. ◇Thủy hử truyện : “Quang âm tấn tốc khước tảo đông lai” (Đệ thập hồi) Tháng ngày vùn vụt, mùa đông đã tới.
Từ điển Thiều Chửu
① Nhanh chóng. Ði lại vùn vụt, người không lường được gọi là tấn. Như tấn lôi bất cập yểm nhĩ sét đánh không kịp bưng tai.
Từ điển Trần Văn Chánh
Nhanh chóng, mau lẹ.
Từ ghép
tấn lôi • tấn lưu • tấn tật • tấn tiệp • tấn tốc



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典