Kanji Version 13
logo

  

  

trư [Chinese font]   →Tra cách viết của 豬 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 豕
Ý nghĩa:
trư
phồn thể

Từ điển phổ thông
con lợn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Heo, lợn. ◇Thủy hử truyện : “Phi! Yêm chỉ đạo na cá Trịnh đại quan nhân, khước nguyên lai thị sát trư đích Trịnh đồ” ! , (Đệ tam hồi) Hứ! Ta ngỡ đại quan nhân họ Trịnh nào, té ra là thằng Trịnh Đồ mổ lợn.
2. (Danh) Chỗ nước đọng. § Thông “trư” .
Từ điển Thiều Chửu
① Con lợn, chữ thông dụng để gọi loài lợn.
② Chứa nước, cùng nghĩa với chữ trư .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Lợn (heo);
② Người đần độn, người ngu như lợn (heo): Nó là đứa ngu như heo;
③ (văn) Chứa nước (như , bộ ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con lợn con.
Từ ghép
dã trư • hào trư • yển trư



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典