Kanji Version 13
logo

  

  

nộn [Chinese font]   →Tra cách viết của 嫩 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 女
Ý nghĩa:
nộn
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. non
2. mềm
3. e thẹn
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Non, mới nhú. ◎Như: “nộn nha” mầm non. ◇Đặng Trần Côn : “Nhan sắc do hồng như nộn hoa” (Chinh Phụ ngâm ) Nhan sắc đang tươi như hoa non. Đoàn Thị Điểm dịch thơ: Nghĩ nhan sắc đương chừng hoa nở. ◇Thủy hử truyện : “Lão nhi hòa giá tiểu tư thượng nhai lai mãi liễu ta tiên ngư, nộn kê” , (Đệ tứ hồi) Ông già và đứa ở ra phố mua một ít cá tươi, gà giò.
2. (Tính) Mềm. ◎Như: “tế bì nộn nhục” da mỏng thịt mềm.
3. (Tính) Non nớt, chưa lão luyện.
4. (Tính) Xào nấu hơi chín, xào nấu trong một khoảng thời gian rất ngắn cho mềm. ◎Như: “thanh tiêu ngưu nhục yêu sao đắc nộn tài hảo cật” thanh tiêu (poivrons) với thịt bò phải xào tái (cho mềm) ăn mới ngon.
5. (Phó) Nhạt (màu sắc). ◎Như: “nộn hoàng” vàng nhạt, “nộn lục” xanh non.
6. (Phó) Nhẹ, chớm. ◎Như: “nộn hàn” chớm lạnh.
Từ điển Thiều Chửu
① Non, vật gì chưa già gọi là nộn.
② Mới khởi lên.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Mới mọc lên, non: Lá non; Măng non; Da mặt non;
② Nhạt: Vàng nhạt; Xanh nhạt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Non nớt. Còn non. Cung oán ngâm khúc có câu: » Hoa xuân nọ còn phong nộn nhuỵ « — Hơi hơi. Một chút.
Từ ghép
nộn hàn • nộn nha • nộn nhuỵ • nộn nhược



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典