Kanji Version 13
logo

  

  

盆 bồn  →Tra cách viết của 盆 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 皿 (5 nét) - Cách đọc: ボン
Ý nghĩa:
cái chậu, lễ hội obon, basin

bồn [Chinese font]   →Tra cách viết của 盆 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 皿
Ý nghĩa:
bồn
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
cái chậu sành
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chậu (đáy nhỏ, miệng to, khá sâu, làm bằng sành, gỗ, kim loại, ...). ◎Như: “kiểm bồn” chậu rửa mặt, “táo bồn” bồn tắm. ◇Trang Tử : “Trang Tử tắc phương ki cứ, cổ bồn nhi ca” , (Chí lạc ) Trang Tử đang ngồi xoạc chân, gõ bồn mà hát.
2. (Danh) Đổ dùng, hình như cái chậu, để đựng. ◎Như: “hoa bồn” chậu hoa, “thái bồn” chậu rau.
3. (Danh) Lượng từ: đơn vị dùng cho chậu, bồn. ◎Như: “nhất bồn hoa” một chậu hoa, “lưỡng bồn thủy” hai chậu nước.
4. (Động) Ngâm, tẩm.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái bồn, cái chậu sành. Trang Tử cổ bồn ca Trang Tử đánh vào cái bồn mà hát.
Từ điển Trần Văn Chánh
(Cái) chậu (sành), bồn: Chậu tắm; Chậu hoa; Chậu sành.
Từ ghép
cổ bồn • cốt bồn • đáo bồn tiền • lâm bồn



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典