Kanji Version 13
logo

  

  

獲 hoạch  →Tra cách viết của 獲 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 犬 (4 nét) - Cách đọc: カク、え-る
Ý nghĩa:
đánh bắt, thu hoạch, seize

hoạch [Chinese font]   →Tra cách viết của 獲 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 犬
Ý nghĩa:
hoạch
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. bắt được, có được
2. gặt hái
3. đầy tớ, nô tỳ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Được, bắt được. ◇Tô Thức : “Thước khởi ư tiền, sử kị trục nhi xạ chi, bất hoạch” , 使, (Phương Sơn Tử truyện ) Chim khách vụt bay trước mặt, sai người cưỡi ngựa đuổi bắn, không được.
2. (Động) Thu được, giành được. ◎Như: “hoạch ấn” thu được ấn quan (giành được chức quan), “hoạch thành” đạt được thành công.
3. (Động) Gặt hái (mùa màng). ◎Như: “thu hoạch đông tàng” mùa thu gặt hái, mùa đông tồn trữ.
4. (Động) Gặp phải, tao thụ. ◎Như: “hoạch vưu” gặp phải oán hận. ◇Pháp Hoa Kinh : “Hoạch tội như thị” (Thí dụ phẩm đệ tam ) Bị tội như vậy.
5. (Danh) Đày tớ, nô tì (ngày xưa). ◎Như: “tang hoạch” tôi tớ. ◇Tư Mã Thiên : “Thả phù tang hoạch tì thiếp, do năng dẫn quyết, huống bộc chi bất đắc dĩ hồ!” , , (Báo Nhiệm Thiếu Khanh thư ) Bọn tôi tớ tì thiếp còn biết giữ tiết, tự quyết được, huống hồ kẻ hèn này lại không hiểu cái lẽ có khi bất đắc dĩ phải chết sao!
Từ điển Thiều Chửu
① Ðược, bắt được.
② Tang hoạch đầy tớ gái, con đòi.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thu (được), bắt được, giành được, được: Bắt được rất nhiều tù binh; Giành được thành tích rất lớn; Nhỏ thì được ấp, lớn thì được thành (Tô Tuân: Lục quốc luận);
② (Thu) hoạch: Ruộng đồng năm nay thu hoạch rất tốt;
③ (cũ) Đầy tớ, con đòi, nô tì (thời xưa): Đầy tớ gái, con đòi;
④ Có thể, có dịp: Không thể tiến lại; Không có dịp để gặp mặt từ chối.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Săn bắt được — Chỗ chính giữa của cái đích để nhắm bắn — Thâu được. Có được — Đứa tớ gái.
Từ ghép
bộ hoạch • hoạch ích • sao hoạch • thu hoạch • vinh hoạch



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典