Kanji Version 13
logo

  

  

chân, chấn [Chinese font]   →Tra cách viết của 甄 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 瓦
Ý nghĩa:
chân
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. thợ gốm
2. soi xét, phân biệt
3. nêu tỏ
4. sáng
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Làm đồ gốm. ◎Như: “chân đào” nặn đúc.
2. (Động) Soi xét, tiến cử, tuyển bạt. ◎Như: “chân bạt” phân biệt hơn kém mà tiến cử.
3. (Danh) Họ “Chân”.
Từ điển Thiều Chửu
① Thợ gốm, như chân đào nặn đúc, dạy dỗ gây dựng nên nhân tài, cũng gọi là chân đào.
② Soi xét, phân biệt. Như chân bạt , chân biệt đều nghĩa là phân biệt hơn kém mà tiến cử lên vậy.
③ Nêu tỏ.
④ Sáng.
⑤ Tên một thế trận.
⑥ Một âm là chấn. Tiếng chuông rè.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Thợ gốm;
② (văn) Lựa, xét, soi xét, phân biệt;
③ (văn) Nêu tỏ;
④ (văn) Sáng;
⑤ Tên một thế trận;
⑥ [Zhen] (Họ) Chân.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nung đồ gốm — Làm ra, tạo ra — Xét kĩ, phân biệt — Làm cho rõ ràng ra.
Từ ghép
chân bạt • chân biệt • chân đào

chấn
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Động) Làm đồ gốm. ◎Như: “chân đào” nặn đúc.
2. (Động) Soi xét, tiến cử, tuyển bạt. ◎Như: “chân bạt” phân biệt hơn kém mà tiến cử.
3. (Danh) Họ “Chân”.
Từ điển Thiều Chửu
① Thợ gốm, như chân đào nặn đúc, dạy dỗ gây dựng nên nhân tài, cũng gọi là chân đào.
② Soi xét, phân biệt. Như chân bạt , chân biệt đều nghĩa là phân biệt hơn kém mà tiến cử lên vậy.
③ Nêu tỏ.
④ Sáng.
⑤ Tên một thế trận.
⑥ Một âm là chấn. Tiếng chuông rè.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典