Kanji Version 13
logo

  

  

miêu [Chinese font]   →Tra cách viết của 錨 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 金
Ý nghĩa:
miêu
phồn thể

Từ điển phổ thông
cái mỏ neo
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Mỏ neo (để cắm giữ thuyền, tàu).
Từ điển Thiều Chửu
① Cái mỏ neo để cắm thuyền tàu.
Từ điển Trần Văn Chánh
Mỏ neo.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái neo sắt, để ngừng thuyền.
Từ ghép
bạt miêu



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典