Kanji Version 13
logo

  

  

補 bổ  →Tra cách viết của 補 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 衣 (6 nét) - Cách đọc: ホ、おぎな-う
Ý nghĩa:
bổ sung, bổ nhiệm, supplement

bổ [Chinese font]   →Tra cách viết của 補 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 衣
Ý nghĩa:
bổ
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. thêm vào
2. chắp, vá
3. bổ (thuốc)
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Vá, sửa lại chỗ hư rách. ◎Như: “bổ y” vá áo, “bổ phá võng” vá lưới rách, “luyện thạch bổ thiên” luyện đá vá trời. ◇Đỗ Phủ : “Thị tì mại châu hồi, Khiên la bổ mao ốc” , (Giai nhân ) Thị tì đi bán ngọc trai trở về, Kéo dây leo đắp vá nhà cỏ.
2. (Động) Bù, thêm vào chỗ thiếu. ◎Như: “bổ sung” thêm vào cho đủ. ◇Quốc ngữ : “Khử dân chi sở ác, bổ dân chi bất túc” , (Việt ngữ thượng ) Trừ bỏ những điều sai lầm của dân, thêm vào những cái thiếu sót của dân.
3. (Động) Sung nhậm chức vị, danh thứ còn trống. ◎Như: “đệ bổ” lần lượt bổ nhiệm.
4. (Động) Giúp ích, tăng lợi ích. ◎Như: “bất vô tiểu bổ” không phải là không có ích lợi chút đỉnh. ◇Mạnh Tử : “Xuân tỉnh canh nhi bổ bất túc” (Cáo tử hạ ) Mùa xuân xem xét sự cày bừa mà giúp ích cho các cái thiếu thốn.
5. (Danh) Thức ăn có nhiều chất dinh dưỡng. ◎Như: “đông lệnh tiến bổ” vào mùa đông, ăn uống chất bổ dưỡng để chống lạnh.
6. (Danh) Họ “Bổ”.
Từ điển Thiều Chửu
① Vá áo.
② Bù, phàm cái gì nó thiếu mà bù cho đủ đều gọi là bổ. Thiếu máu uống thuốc bù máu gọi là thuốc bổ huyết . Ðỗ Phủ : Thị tì mại châu hồi, Khiên la bổ mao ốc thị tì đi bán ngọc trai trở về, kéo dây leo sửa kín nhà cỏ.
③ Giúp. Như xuân tỉnh canh nhi bổ bất túc mùa xuân xem xét sự cày bừa mà giúp cho các cái thiếu thốn.
④ Ích lợi, như bất vô tiểu bổ không phải là không có ích lợi chút đỉnh.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Vá, hàn: Vá quần áo; Hàn nồi;
② Bù, thêm, bổ khuyết: Bù đắp; Lấy hơn bù kém; Ủy viên dự khuyết (chờ bổ khuyết);
③ Bổ: Tẩm bổ;
④ (văn) Bổ ích, có ích, giúp ích: Không giúp ích gì; Chẳng phải là không có lợi ích nhỏ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái áo lành lặn — Vá lại cho làn lặn — Giúp ích cho — Giúp đỡ — Thêm vào cho đủ.
Từ ghép
án bổ • ấm bổ • bách bổ • báo bổ • bổ chánh • bổ chính • bổ cổn • bổ cứu • bổ di • bổ dụng • bổ dược • bổ dược • bổ dưỡng • bổ đinh • bổ đoản • bổ huyết • bổ ích • bổ khuyết • bổ nhiệm • bổ quá • bổ sung • bổ thiên • bổ thiên cứu tệ • bổ thiên dục nhật • bổ thường • bổ trợ • bổ túc • bổ xuyết • bồi bổ • điền bổ • hậu bổ • phân bổ • sưu bổ • tăng bổ • tẩm bổ • tu bổ • vô bổ • xuyết bổ



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典