Kanji Version 13
logo

  

  

頻 tần  →Tra cách viết của 頻 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 頁 (9 nét) - Cách đọc: ヒン
Ý nghĩa:
thường xuyên, tần số, repeatedly

tần [Chinese font]   →Tra cách viết của 頻 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 頁
Ý nghĩa:
tần
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. thường
2. sự lặp lại
Từ điển trích dẫn
1. (Phó) Luôn luôn, nhiều lần, dồn dập, thường. ◎Như: “tần tần” luôn luôn. ◇Nguyễn Du : “Chinh mã tần tần kinh thất lộ” (Dự Nhượng kiều chủy thủ hành ) Ngựa chiến nhiều lần (hí lên) sợ lạc đường.
2. (Tính) Kíp, gấp, cấp bách. ◇Thi Kinh : “Ô hô hữu ai! Quốc bộ tư tần” , (Đại nhã , Tang nhu ) Hỡi ôi! Đáng thương xót thay! Vận nước đã nguy cấp lắm.
3. (Danh) Gọi tắt của “tần suất” tần số. ◎Như: “cao tần” tần số cao (high frequency).
4. (Danh) Họ “Tần”.
Từ điển Thiều Chửu
① Luôn. Phần nhiều dùng làm trợ từ. Như tần tần luôn luôn.
② Kíp, gấp.
③ Gồm, đều.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nhiều lần, liên tiếp, dồn dập, luôn, thường: Tin mừng liên tiếp truyền về; Đến hỏi nhiều (dồn dập); Lúc ấy đất thường động vỡ, nhiều trận hoả tai thường giáng xuống (Hậu Hán thư).【】tần tần [pínpín] Nhiều lần, lia lịa, tới tấp: Nhiều lần nâng cốc chúc sức khỏe; Gật đầu lia lịa;
② (văn) Kíp, gấp;
③ (văn) Như (bộ ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhiều lần. Luôn luôn.
Từ ghép
tần đạo • tần phiền



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典