Kanji Version 13
logo

  

  

刊 san, khan  →Tra cách viết của 刊 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 5 nét - Bộ thủ: 刀 (2 nét) - Cách đọc: カン
Ý nghĩa:
in, xuất bản, publish

khan, san [Chinese font]   →Tra cách viết của 刊 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 5 nét - Bộ thủ: 刀
Ý nghĩa:
khan
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. chặt
2. chạm khắc
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Chặt. ◎Như: “khan mộc” chặt cây.
2. (Động) Tước bỏ. ◎Như: “danh luận bất khan” lời bàn hay không bao giờ bỏ được.
3. (Động) Sửa chữa, cải chính. ◎Như: “khan ngộ” đính chính, “khan định” hiệu đính.
4. (Động) Khắc. ◎Như: “khan bản” khắc bản in, “khan thạch” khắc chữ vào đá.
5. (Động) Đăng tải, xuất bản. ◎Như: “khan tái” đăng tải.
6. (Danh) Sách báo xuất bản theo định kì. ◎Như: “phó khan” phụ trang, “chu khan” tuần báo, “nguyệt khan” nguyệt san, “chuyên khan” tập san định kì chuyên môn.
7. § Ghi chú: Tục quen đọc là “san”.
Từ điển Thiều Chửu
① Chặt, như khan mộc chặt cây.
② Khắc, như khan bản khắc bản in.
③ Tước bỏ, như danh luận bất khan lời bàn hay không bao giờ bỏ được. Tục quen gọi là san.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chẻ ra. Bửa ra — Khắc vào — Bóc ra. Lột ra.
Từ ghép
phó khan

san
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. xuất bản, in ấn
2. báo, tạp chí
3. hao mòn
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Chặt. ◎Như: “khan mộc” chặt cây.
2. (Động) Tước bỏ. ◎Như: “danh luận bất khan” lời bàn hay không bao giờ bỏ được.
3. (Động) Sửa chữa, cải chính. ◎Như: “khan ngộ” đính chính, “khan định” hiệu đính.
4. (Động) Khắc. ◎Như: “khan bản” khắc bản in, “khan thạch” khắc chữ vào đá.
5. (Động) Đăng tải, xuất bản. ◎Như: “khan tái” đăng tải.
6. (Danh) Sách báo xuất bản theo định kì. ◎Như: “phó khan” phụ trang, “chu khan” tuần báo, “nguyệt khan” nguyệt san, “chuyên khan” tập san định kì chuyên môn.
7. § Ghi chú: Tục quen đọc là “san”.
Từ điển Thiều Chửu
① Chặt, như khan mộc chặt cây.
② Khắc, như khan bản khắc bản in.
③ Tước bỏ, như danh luận bất khan lời bàn hay không bao giờ bỏ được. Tục quen gọi là san.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Khắc, in: Khắc chữ vào đá; In;
② (Xuất bản báo chí, như) san, báo, bản, số: Tuần báo, tuần san, báo chí ra hàng thần; Nguyệt san, tạp chí (tập san) ra hàng tháng; Nội san, tập san nội bộ; (Báo chí) đình bản; Số đặc biệt; Số phụ, trang phụ;
③ Bớt bỏ, tước bỏ, sửa chữa: Đính chính; Bảng đính chính;
④ (văn) Chặt: Chặt cây.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gọt đẽo cho đẹp. Sửa sang — In sách báo — sách báo in ra. Td: Nguyệt san ( sách báo in ra mỗi tháng ).
Từ ghép
báo san • báo san • bất san • kỳ san • nguyệt san • phát san • quý san • san đăng • san hành • tùng san



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典