Kanji Version 13
logo

  

  

警 cảnh  →Tra cách viết của 警 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 19 nét - Bộ thủ: 言 (7 nét) - Cách đọc: ケイ
Ý nghĩa:
canh gác, # sát, guard against

cảnh [Chinese font]   →Tra cách viết của 警 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 19 nét - Bộ thủ: 言
Ý nghĩa:
cảnh
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
đề phòng, phòng ngừa
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Răn bảo, nhắc nhở. ◎Như: “cảnh chúng” nhắc nhở mọi người, “cảnh cáo” răn bảo.
2. (Động) Phòng bị. ◎Như: “cảnh bị” đề phòng.
3. (Động) Giác ngộ, tỉnh ngộ. ◎Như: “đề cao cảnh giác” hết sức thức tỉnh trước hiểm nguy hoặc tình huống biến động. ◇Hồng Lâu Mộng : “Sảo năng cảnh tỉnh, diệc khả miễn trầm luân chi khổ” , (Đệ nhất hồi) Được cảnh tỉnh đôi chút, cũng có thể thoát khỏi nỗi khổ trầm luân.
4. (Tính) Nhanh nhẹn, mẫn tiệp. ◎Như: “cơ cảnh” nhanh nhẹn.
5. (Tính) Tinh luyện, thâm thiết, xúc động lòng người (văn từ). ◎Như: “cảnh cú” câu văn tinh luyện.
6. (Danh) Tin tức, tình hình nguy hiểm hoặc khẩn cấp. ◎Như: “hỏa cảnh” báo động hỏa hoạn, “biên cảnh” tình huống nguy hiểm ở biên giới, tin tức về sự nguy biến ở biên thùy.
7. (Danh) Nói tắt của “cảnh sát” . ◎Như: “cảnh giao” cảnh sát giao thông.
Từ điển Thiều Chửu
① Răn bảo, lấy lời nói ghê gớm khiến cho người phải chú ý nghe gọi là cảnh. Như cảnh chúng răn bảo mọi người. Vì thế nên báo cáo những tin nguy biến ngoài biên thùy gọi là cảnh.
② Phòng bị trước. Ngày xưa vua đi ra đều cấm không cho ai đi lại để phòng sự phi thường gọi là cảnh tất . Nay các nơi đặt tuần phu hay đội xếp để phòng bị sự xảy ra cũng gọi là cảnh cả. Như tuần cảnh , cảnh sát , v.v.
③ Đánh thức.
④ Nhanh nhẹn.
⑤ Kinh hãi.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Răn bảo, cảnh cáo: Cảnh giới;
② Báo động: Kéo còi báo động; Báo động cháy; Họ bắn mấy phát súng báo động;
③ Còi báo động: Còi báo động cháy đã vang lên;
④ Nhanh nhẹn: Anh ấy rất nhanh nhạy;
⑤ Cảnh sát, công an: Cảnh sát dân sự; Công an giao thông.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Răn ngừa — Báo trước để phòng giữ — Đánh thức dậy.
Từ ghép
báo cảnh • báo cảnh • cảnh báo • cảnh bị • cảnh binh • cảnh cáo • cảnh chung • cảnh cổ • cảnh cú • cảnh dịch • cảnh giới • cảnh lại • cảnh quan • cảnh sát • cảnh tất • cảnh vụ • cơ cảnh • pháp cảnh • quân cảnh • tuần cảnh • vi cảnh



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典