Kanji Version 13
logo

  

  

phong, phóng, phúng  →Tra cách viết của 风 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 4 nét - Bộ thủ: 風 (4 nét)
Ý nghĩa:
phong
giản thể

Từ điển phổ thông
1. gió
2. tục, thói quen
3. bệnh phong
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ điển Trần Văn Chánh
① Gió: Nổi gió; Gió biển;
② Hong khô, thổi, quạt (sạch): Hong khô; Phơi khô quạt sạch; Gà khô; Thịt khô; Cá khô;
③ Cảnh tượng, quang cảnh, phong cảnh: Quang cảnh, phong cảnh;
④ Thái độ, phong cách, phong thái: Tác phong; Phong độ;
⑤ Phong tục, thói: Thói đời; Thói nhà; Thói quen của Bá Di (Mạnh tử);
⑥ Tiếng tăm;
⑦ Bệnh do gió và sự nhiễm nước gây ra: Trúng gió, bệnh cảm gió;
⑧ Tin tức: Nghe tin ùa đến; Đừng để tin lọt ra ngoài;
⑨ Tiếng đồn: Nghe đồn; Tiếng đồn bậy bạ;
⑩ Trai gái phóng túng, lẳng lơ;
⑪ [Feng] (Họ) Phong.
Từ ghép 24
bả phong • bình phong • cổ phong • cường phong • hoà phong • hữu phong • phong cách • phong cảnh • phong độ • phong lưu • phong quang • phong tranh • phong trào • phong trần • phong truyền • phong tục • phong tư 姿 • sóc phong • thái phong • thuần phong • thương phong • toàn phong • trúng phong • yêu phong

phóng
giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Báo tin, cho biết;
② Châm biếm (như , bộ );
③ (Gió) thổi.



phúng
phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Báo tin, cho biết;
② Châm biếm (như , bộ );
③ (Gió) thổi.




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典