Kanji Version 13
logo

  

  

cường [Chinese font]   →Tra cách viết của 强 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 弓
Ý nghĩa:
cường
giản thể

Từ điển phổ thông
mạnh
Từ điển trích dẫn
1. § Tục dùng như chữ .
2. § Giản thể của chữ .
Từ điển Thiều Chửu
① Mạnh, cũng như chữ cường .
② Con mọt thóc gạo.
③ Tục dùng như chữ cường
Từ điển Trần Văn Chánh
① Mạnh, khỏe: Thân thể khỏe mạnh;
② Giỏi, cứng: Anh ấy là một người rất giỏi;
③ Khá: Đời sống ngày một khá hơn;
④ Trên, hơn, già, quá: Già (trên, quá, hơn) một phần ba;
⑤ (văn) Con mọt thóc gạo;
⑥ [Qiáng] (Họ) Cường. Xem [jiàng], [qiăng].
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem [jiàng], [qiáng], [qiăng].
Từ điển Trần Văn Chánh
Cưỡng lại, không chịu khuất phục: Quật cường. Xem [qiáng], [qiăng].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một lối viết của chữ Cường .
Từ ghép
bá cường • cường bạo • cương cường • cường đại • cường đạo • cường điệu • cường độ • cường gia • cường hãn • cường hoá • cường kiện • cường kình • cường lạp • cường liệt • cường ngạnh • cường phong • cường quang • cường quyền • cường thế • gia cường • kiên cường • ngoan cường • phú cường • quật cường • quật cường • sính cường • tăng cường • tự cường

cưỡng
giản thể

Từ điển phổ thông
gượng, miễn cưỡng
Từ điển phổ thông
1. quan tiền
2. cái địu
Từ điển trích dẫn
1. § Tục dùng như chữ .
2. § Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ép buộc, gò ép: Ép buộc phải cho;
② Gượng: Cười gượng;
③ (văn) Kiên quyết, cực lực, cố sức: Kiên quyết liên minh với họ (Tả truyện: Chiêu công thập tam niên); Cung Chi Kì là người nhu nhược, không dám cực lực can vua (Tả truyện: Hi công nhị niên). Xem [jiàng], [qiáng].
Từ điển Trần Văn Chánh
Cưỡng lại, không chịu khuất phục: Quật cường. Xem [qiáng], [qiăng].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một lối viết của chữ Cưỡng — Một âm khác là Cường.
Từ ghép
cưỡng bách • cưỡng chế • cưỡng gian • miễn cưỡng • miễn cưỡng



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典