Kanji Version 13
logo

  

  

thương  →Tra cách viết của 伤 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 人 (2 nét)
Ý nghĩa:
thương
giản thể

Từ điển phổ thông
đau đớn
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Vết thương: Vết thương nhẹ;
② Tổn thương: Nhức óc; Làm bị thương mười ngón tay không bằng làm cụt một ngón tay;
③ Mắc bệnh: Cảm, cảm gió; Thương hàn;
④ Ngấy: Ăn đường nhiều thấy ngấy quá;
⑤ Cản trở, trở ngại, gây hại: Có gì cản trở?;
⑥ Đau đớn: Đau đớn, đau buồn; Xúc cảm, buồn rầu, thương xót;
⑦ Tổn hại, làm hại, hại: Làm khổ dân là có tội; Mở miệng hại người.
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem .
Từ ghép 10
ai thương • ám thương • bi thương • đả thương • thương hại • thương phong • thương tâm • thương vong • tổn thương • trảo thương




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典