Kanji Version 13
logo

  

  

景 cảnh  →Tra cách viết của 景 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 日 (4 nét) - Cách đọc: ケイ
Ý nghĩa:
phong cảnh, scenery

cảnh [Chinese font]   →Tra cách viết của 景 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 日
Ý nghĩa:
cảnh
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
cảnh vật, phong cảnh
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ánh sáng mặt trời. ◇Đào Uyên Minh : “Cảnh ế ế dĩ tương nhập, phủ cô tùng nhi bàn hoàn” , (Quy khứ lai từ ) Ánh mặt trời mờ mờ sắp lặn, vỗ cây tùng lẻ loi lòng bồi hồi.
2. (Danh) Hình sắc đẹp đáng ngắm nhìn, thưởng ngoạn. ◎Như: “phong cảnh” cảnh tượng tự nhiên trước mắt, “cảnh vật y cựu, nhân sự toàn phi” , cảnh vật giống như xưa, người thì khác hẳn.
3. (Danh) Tình huống, tình trạng. ◎Như: “cảnh huống” tình hình, “vãn cảnh thê lương” tình huống về già buồn thảm.
4. (Danh) Phần, đoạn trong tuồng, kịch. ◎Như: “đệ nhất mạc đệ tam cảnh” Màn thứ nhất cảnh thứ ba.
5. (Danh) Họ “Cảnh”.
6. (Động) Hâm mộ, ngưỡng mộ. ◎Như: “cảnh ngưỡng” ngưỡng vọng.
7. (Tính) To lớn. ◎Như: “dĩ giới cảnh phúc” lấy giúp phúc lớn.
8. Một âm là “ảnh”. (Danh) Bóng. § Cũng như “ảnh” . ◇Thi Kinh : “Nhị tử thừa chu, Phiếm phiếm kì ảnh” , (Bội phong , Nhị tử thừa chu ) Hai người đi thuyền, Bóng họ trôi xuôi dòng.
Từ điển Thiều Chửu
① Cảnh, cái gì hình sắc phân phối có vẻ đẹp thú đều gọi là cảnh, như phong cảnh , cảnh vật , v.v.
② Cảnh ngộ, quang cảnh.
③ Hâm mộ, tưởng vọng người nào gọi là cảnh ngưỡng .
④ To lớn, như dĩ giới cảnh phúc lấy giúp phúc lớn.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cảnh (phong cảnh, cảnh ngộ, hoàn cảnh): Phong cảnh rất đẹp; Cảnh tuyết; Cảnh xa, viễn cảnh, cảnh tương lai;
② Khâm phục, ngưỡng mộ, hâm mộ, mến phục;
③ (văn) To lớn: Phúc lớn;
④ [Jêng] (Họ) Cảnh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ánh sáng mặt trời — Những thứ bày ra trước mắt, có thể ngắm được — Mến, thích — To lớn — Bờ cõi.
Từ ghép
bát cảnh • bố cảnh • bối cảnh • cảnh hạnh • cảnh huống • cảnh khí • cảnh khí • cảnh ngộ • cảnh ngưỡng • cảnh sắc • cảnh trạng • cảnh trí • cảnh tượng • cảnh vân • cảnh vật • đại đồng phong cảnh phú • gia cảnh • giai cảnh hứng tình phú • kỳ cảnh • mộ cảnh • mộng cảnh • phật cảnh • phong cảnh • phong cảnh • phối cảnh • quang cảnh • sát phong cảnh • tâm cảnh • thắng cảnh • thu cảnh • tiền cảnh • toàn cảnh • tức cảnh • tức cảnh • vãn cảnh • xuân cảnh • yên cảnh

ảnh
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ánh sáng mặt trời. ◇Đào Uyên Minh : “Cảnh ế ế dĩ tương nhập, phủ cô tùng nhi bàn hoàn” , (Quy khứ lai từ ) Ánh mặt trời mờ mờ sắp lặn, vỗ cây tùng lẻ loi lòng bồi hồi.
2. (Danh) Hình sắc đẹp đáng ngắm nhìn, thưởng ngoạn. ◎Như: “phong cảnh” cảnh tượng tự nhiên trước mắt, “cảnh vật y cựu, nhân sự toàn phi” , cảnh vật giống như xưa, người thì khác hẳn.
3. (Danh) Tình huống, tình trạng. ◎Như: “cảnh huống” tình hình, “vãn cảnh thê lương” tình huống về già buồn thảm.
4. (Danh) Phần, đoạn trong tuồng, kịch. ◎Như: “đệ nhất mạc đệ tam cảnh” Màn thứ nhất cảnh thứ ba.
5. (Danh) Họ “Cảnh”.
6. (Động) Hâm mộ, ngưỡng mộ. ◎Như: “cảnh ngưỡng” ngưỡng vọng.
7. (Tính) To lớn. ◎Như: “dĩ giới cảnh phúc” lấy giúp phúc lớn.
8. Một âm là “ảnh”. (Danh) Bóng. § Cũng như “ảnh” . ◇Thi Kinh : “Nhị tử thừa chu, Phiếm phiếm kì ảnh” , (Bội phong , Nhị tử thừa chu ) Hai người đi thuyền, Bóng họ trôi xuôi dòng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một lối viết cổ của chữ Ảnh — Một âm khác là Cảnh.
Từ ghép
bát cảnh • bố cảnh • bối cảnh • cảnh hạnh • cảnh huống • cảnh khí • cảnh khí • cảnh ngộ • cảnh ngưỡng • cảnh sắc • cảnh trạng • cảnh trí • cảnh tượng • cảnh vân • cảnh vật • đại đồng phong cảnh phú • gia cảnh • giai cảnh hứng tình phú • kỳ cảnh • mộ cảnh • mộng cảnh • phật cảnh • phong cảnh • phong cảnh • phối cảnh • quang cảnh • sát phong cảnh • tâm cảnh • thắng cảnh • thu cảnh • tiền cảnh • toàn cảnh • tức cảnh • tức cảnh • vãn cảnh • xuân cảnh • yên cảnh



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典