Kanji Version 13
logo

  

  

妖 yêu  →Tra cách viết của 妖 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 女 (3 nét) - Cách đọc: ヨウ、あや-しい
Ý nghĩa:
yêu nữ, yêu phụ, yêu quái, bewitching

yêu [Chinese font]   →Tra cách viết của 妖 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 女
Ý nghĩa:
yêu
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. đẹp mĩ miều
2. quái lạ
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Đẹp, mĩ miều, diễm lệ. ◎Như: “yêu nhiêu” lẳng lơ, diêm dúa, “yêu dã” (1) xinh đẹp, (2) lẳng lơ, thiếu đoan trang.
2. (Tính) Quái lạ.
3. (Danh) Sự vật hoặc hiện tượng trái với tự nhiên hoặc lẽ thường. ◇Nguyên Chẩn : “Chủng hoa hữu nhan sắc, Dị sắc tức vi yêu” , (Thù Lưu Mãnh Kiến tống ) Trồng hoa có sắc đẹp, Sắc đẹp khác thường từc là thứ kì lạ.
4. (Danh) Ma quái, quỷ dị, thường có phép thuật, biết biến hóa, hay làm hại người (theo truyền thuyết). ◎Như: “yêu quái” loài yêu quái. ◇Nguyễn Du : “Đại thị yêu vật hà túc trân” (Kì lân mộ ) Chính là yêu quái, có gì đáng quý?
Từ điển Thiều Chửu
① Ðẹp (mĩ miều). Tả cái sắc con gái làm cho người ta say mê. Như yêu nhiêu , yêu dã đều tả cái dáng con gái đẹp lộng lẫy cả.
② Quái lạ, như yêu quái loài yêu quái.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (cũ) Yêu ma, yêu quái, yêu tinh, quỷ. 【】yêu ma [yaomó] Yêu ma, yêu quái, yêu tinh;
② Kì quặc, kì dị, quái lạ;
③ Đĩ, lẳng lơ: Đĩ thoã, lẳng lơ;
④ Làm mê hoặc người, quyến rũ: Yêu thuật, tà thuật.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Loài ma quái hại người — Quái gỡ lạ lùng — Độc ác hại người — Chỉ thứ sắc hại người.
Từ ghép
yêu dã • yêu diễm • yêu diễm • yêu đạo • yêu huyễn • yêu kiều • yêu ma • yêu mị • yêu nghiệt • yêu nghiệt • yêu ngôn • yêu ngữ • yêu nhân • yêu nhiêu • yêu nhiêu • yêu phong • yêu phong • yêu quái • yêu quỷ • yêu tà • yêu tai • yêu thuật • yêu thư • yêu tinh • yêu tinh • yêu tường • yêu vật



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典