Kanji Version 13
logo

  

  

sái [Chinese font]   →Tra cách viết của 曬 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 23 nét - Bộ thủ: 日
Ý nghĩa:
sái
phồn thể

Từ điển phổ thông
phơi
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Phơi, phơi khô. ◇Trương Kế : “Mạc sân bồi trà yên ám, Khước hỉ sái cốc thiên tình” , (San gia ) Đừng bực sấy trà khói ám, Mà hãy mừng phơi cốc trời tạnh ráo.
2. (Động) Chiếu, rọi.
3. (Phó) Rất, lắm, cực.
4. § Cũng viết là .
Từ điển Thiều Chửu
① Phơi.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Phơi (nắng), phơi phóng: Phơi quần áo; Phơi nắng, tắm nắng, sưởi nắng;
② Nắng: Chỗ này nắng quá.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Phơi ra ánh nắng khô.
Từ ghép
sái thư



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典