Kanji Version 13
logo

  

  

潮 triều  →Tra cách viết của 潮 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 水 (4 nét) - Cách đọc: チョウ、しお
Ý nghĩa:
thủy triều, tide

triều [Chinese font]   →Tra cách viết của 潮 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 水
Ý nghĩa:
triều
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
thuỷ triều
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Con nước, thủy triều. ◎Như: “triều tịch” thủy triều sáng và tối.
2. (Danh) Trào lưu, phong trào (hình thế bùng lên như thủy triều). ◎Như: “tư triều” , “học triều” .
3. (Tính) Ẩm, ướt. ◇Hồng Lâu Mộng : “Đại thanh tảo khởi, tại giá cá triều địa phương trạm liễu bán nhật, dã cai hồi khứ hiết tức hiết tức liễu” , , (Đệ tam thập ngũ hồi) Sáng sớm dậy, (mà) đứng lâu ở chỗ ẩm thấp, hãy nên về nghỉ đi.
4. (Tính) Thấp, kém. ◎Như: “tha đích thủ nghệ triều” tay nghề của anh ta còn kém.
Từ điển Thiều Chửu
① Nước thuỷ triều.
② Ướt át.
③ Ðúng giờ phát lên gọi là triều, như chứng sốt cứ đến trưa nổi cơn gọi là triều nhiệt .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thuỷ triều, con nước: Thuỷ triều dâng, nước lên;
② Trào lưu, phong trào, làn sóng: Cao trào cách mạng; Làn sóng căm phẫn;
③ Phát lên đúng giờ, có cơn: Sốt có cơn (vào buổi trưa);
④ Ẩm, ướt: Bị ẩm; Phòng ẩm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nước sông biển lên xuống theo sức hút của mặt trăng. Ta thường gọi là Thuỷ triều. Đoạn trường tân thanh có câu: » Triều dâng hôm sớm mây hồng trước sau « — Ta cũng đọc Trào.
Từ ghép
ám triều • hải triều • hồng triều • nghịch triều • phong triều • tảo triều • tâm triều • thuỷ triều • triều lưu

trào
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
thuỷ triều
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thuỷ triều, con nước: Thuỷ triều dâng, nước lên;
② Trào lưu, phong trào, làn sóng: Cao trào cách mạng; Làn sóng căm phẫn;
③ Phát lên đúng giờ, có cơn: Sốt có cơn (vào buổi trưa);
④ Ẩm, ướt: Bị ẩm; Phòng ẩm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nước lên xuống theo sức hút của mặt trăng. Ta thường gọi là Thuỷ triều. Bản dịch Chinh phụ ngâm khúc : » Bãi hôm tuôn đẩy nước trào mênh mông « — Xem thêm Triều.
Từ ghép
phong trào • phong trào • tân trào • thoái trào 退 • tư trào



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典