Kanji Version 13
logo

  

  

phả  →Tra cách viết của 谱 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 言 (2 nét)
Ý nghĩa:
phả
giản thể

Từ điển phổ thông
1. phả chép phân chia thứ tự
2. khúc nhạc
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ ghép 1
gia phả

phổ
giản thể

Từ điển phổ thông
1. phả chép phân chia thứ tự
2. khúc nhạc
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Phổ, phả, sổ, bảng ghi: Phổ nhạc; Gia phả; Niên phổ;
② (văn) Khúc hát, bản nhạc;
③ Vững lòng, vững tâm, chắc chắn: Anh ấy làm việc chắc chắn lắm; Vững lòng; Không vững tâm; Việc này chẳng chắc chắn gì cả.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ ghép 2
gia phổ • quang phổ




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典