Kanji Version 13
logo

  

  

磁 từ  →Tra cách viết của 磁 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 石 (5 nét) - Cách đọc: ジ
Ý nghĩa:
từ tính, magnet

từ [Chinese font]   →Tra cách viết của 磁 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 石
Ý nghĩa:
từ
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
từ tính, từ trường, nam châm
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tính chất hút sắt, nam châm. ◎Như: “từ thạch” đá nam châm.
2. (Danh) Tên huyện, ở ranh giới tỉnh Hà Bắc và tỉnh Sơn Tây, ngày xưa là một châu, nổi tiếng về sản xuất đá nam châm.
3. (Tính) Làm bằng sứ. § Thông “từ” . ◎Như: “từ khí” đồ sứ. ◇Hồng Lâu Mộng : “Giá mộc đầu đích khả bỉ bất đắc từ đích, na đô thị nhất sáo, định yếu cật biến nhất sáo phương sử đắc” , , 使 (Đệ tứ thập nhất hồi) Chén gỗ không giống như chén sứ đâu, nó có từng bộ một, phải uống hết cả bộ mới được.
Từ điển Thiều Chửu
① Từ thạch đá nam châm. Tục dùng để gọi đồ sứ, như từ khí đồ sứ.
Từ điển Trần Văn Chánh
(lí) ① Từ, nam châm: Điện từ, nam châm điện;
② Đồ sứ. Như [cí] (bộ ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đá có tính hút vật — Nam châm — Đồ gốm. Đồ sứ. Như hai chữ Từ , .
Từ ghép
điện từ • điện từ • quang từ • từ lực • từ thạch • từ trường



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典