Kanji Version 13
logo

  

  

nha [Chinese font]   →Tra cách viết của 丫 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 3 nét - Bộ thủ: 丨
Ý nghĩa:
a
phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh
Chạc: Chạc cây.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vật chẻ đôi ở đầu ( chữ tượng hình ), cũng đọc Nha.
Từ ghép
a hoàn • nha đầu • nha hoàn • nha hoàn • nha hoàn • nha xoa

nha
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
xoè ra
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chỗ xòe, chia ra, trạnh ra của một vật nào đó. ◎Như: “thụ nha” chạc cây, “cước nha tử” chân, “nha hoàn” con hầu gái (vì đầu nó để tóc hình hai trái đào xòe ra).
Từ điển Thiều Chửu
① Xòe, phàm vật gì trên phân từng trạnh xòe ra gọi là nha . Tục gọi con hầu gái là nha hoàn vì đầu nó có hai trái đào vậy.
Từ điển Trần Văn Chánh
Chạc: Chạc cây.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vật tẽ ra làm hai — Ta quen đọc A.
Từ ghép
nha đầu • nha hoàn • nha hoàn • nha hoàn • nha xoa



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典