Kanji Version 13
logo

  

  

điệp [Chinese font]   →Tra cách viết của 碟 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 石
Ý nghĩa:
điệp
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
cái đĩa
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái đĩa. ◇Thủy hử truyện : “Hỏa bồn, oa tử, oản điệp, đô tá dữ nhĩ” , , , (Đệ thập hồi) Hỏa lò, nồi, bát đĩa, cho anh mượn cả.
2. (Danh) Vật thể có hình như cái đĩa. ◎Như: “phi điệp” dĩa bay, “quang điệp” optical disc (đĩa CD, DVD, Blu-ray...).
3. (Danh) Lượng từ: đĩa. ◎Như: “lưỡng điệp qua tử” hai đĩa hạt dưa.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái đĩa.
Từ điển Trần Văn Chánh
Đĩa, dĩa: Một đĩa (dĩa) đậu nành rang; Chén dĩa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái mâm nhỏ — Cái đĩa.
Từ ghép
quang điệp



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典