Kanji Version 13
logo

  

  

sao [Chinese font]   →Tra cách viết của 炒 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 火
Ý nghĩa:
sao
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
sào (rau), tráng (trứng), rang (cơm), sao (thuốc)
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Sao, rang, xào. ◎Như: “sao nhục” xào thịt, “sao hoa sinh” rang đậu phụng.
2. (Động) Cãi vã, làm ồn ào. § Thông “sảo” . ◎Như: “sao náo” tranh cãi ầm ĩ. ◇Sơ khắc phách án kinh kì : “Na gia đình gian mỗi mỗi bị giá đẳng nhân sao đắc thập thanh cửu trọc” (Quyển nhị thập).
Từ điển Thiều Chửu
① Sao, rang.
② Cãi vã.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Xào, sao, rang: Xào thịt; Rang lạc;
② (văn) Cải vã.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Rang lên cho khô, chín — Tranh giành.
Từ ghép
sao chế • sao náo • sao tẩm



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典