Kanji Version 13
logo

  

  

sảo [Chinese font]   →Tra cách viết của 吵 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 口
Ý nghĩa:
sao
phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh
】sao sao [chaochao] Xì xào, om sòm. Xem [chăo].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếng người nói ồn ào.
Từ ghép
sao náo

sảo
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
(xem: sảo náo )
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Quấy rầy, quấy nhiễu. ◇Lão Xá : “Ngã đích đề khốc, sảo đắc tha bất năng an miên” , (Chánh hồng kì hạ ) Tiếng tôi kêu khóc, quấy rầy làm cho bà ấy không ngủ yên được.
2. (Động) Cãi nhau. ◎Như: “tranh sảo” tranh cãi.
3. (Tính) Ồn ào, ầm ĩ. ◎Như: “xa thanh thái sảo” tiếng xe cộ ầm ĩ quá.
Từ điển Thiều Chửu
① Sảo náo nói rầm rĩ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ồn ào, ầm ĩ, làm ồn: Ồn đến nhức cả đầu; Ngồi im mà nghe, đừng làm ồn lên;
② Cãi nhau: Hai người cãi nhau; Cãi nhau ầm ĩ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếng ồn ào — Tiếng xì xào — Cũng đọc Sao. Xem Sao.
Từ ghép
sảo giá • sảo náo • sảo náo • tranh sảo



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典