Kanji Version 13
logo

  

  

đăng [Chinese font]   →Tra cách viết của 燈 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 火
Ý nghĩa:
đăng
phồn thể

Từ điển phổ thông
cái đèn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đèn. ◎Như: “điện đăng” đèn điện.
2. (Danh) Chỉ Phật pháp (vì Phật Pháp như đèn chiếu rọi, phá tan tà ác, hắc ám, vô minh). ◎Như: “truyền đăng” truyền bá Phật pháp.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái đèn.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đèn, đăng: Đèn điện; Hoa đăng, đèn hoa; Đèn cồn;
② Bóng đèn điện tử: Rađiô 5 đèn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái đèn. Cây đèn.
Từ ghép
ảnh đăng • ảo đăng • bạch nhiệt đăng • bích đăng • câu đăng • đại nam thiền uyển truyền đăng tập lục • đăng đài • đăng hiệu • đăng hoả • đăng hoa • đăng lung • đăng mê • đăng tâm • đăng tháp • đăng thị • điểm đăng • điện đăng • hải đăng • hiệu đăng • hương đăng • nãi đăng • nghê hồng đăng • pháp đăng • phóng đăng • phong đăng • tàn đăng • tâm đăng • tiêu đăng • toạ đăng • trác đăng



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典