Kanji Version 13
logo

  

  

祥 tường  →Tra cách viết của 祥 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 示 (5 nét) - Cách đọc: ショウ
Ý nghĩa:
tốt lành, auspicious

tường [Chinese font]   →Tra cách viết của 祥 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 示
Ý nghĩa:
tường
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. điềm xấu tốt
2. điềm lành
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Phiếm chỉ sự vật tốt lành phúc lợi.
2. (Danh) Điềm (tốt hay xấu). ◇Tả truyện : “Thị hà tường dã? Cát hung yên tại?” ? ? (Hi Công thập lục niên ) Thế là điềm gì? Lành hay gở vậy?
3. (Danh) Tên gọi tang lễ tế tự ngày xưa. ◎Như: “tiểu tường” tang tế một năm, “đại tường” tang tế hai năm.
4. (Danh) Họ “Tường”.
5. (Tính) Tốt lành. ◎Như: “tường vân” mây lành, “tường thụy” điềm lành. ◇Đạo Đức Kinh : “Phù giai binh giả bất tường chi khí” (Chương 31) Binh khí tốt là vật chẳng lành.
6. (Tính) Lương thiện. ◎Như: “tường hòa xã hội” xã hội lương thiện yên ổn.
7. (Động) Thuận theo. ◇Hoài Nam Tử : “Thuận ư thiên địa, tường ư quỷ thần” , (Phiếm luận ) Thuận với trời đất, thuận theo quỷ thần.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðiềm, điềm tốt gọi là tường , điềm xấu gọi là bất tường .
② Tang ba năm, tới một năm gọi là tiểu tường , tới một năm nữa gọi là đại tường .
③ Phúc lành.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tốt, lành: Điềm không lành;
② Phúc lành;
③ Xem [xiăoxiáng], [dàxiáng];
④ [Xiáng] (Họ) Tường.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tốt lành — Điều phúc — Tên người, tức Tôn Thọ Tường, 1825-1877, người phủ Tân bình tỉnh Gia định, thi Hương không đậu, sau ra làm quan với Pháp, làm tới Đốc Phủ sứ, từng dạy học tại trường Hậu bổ. Tác phẩm chữ Nôm có 10 bài Tự thuật và một số thơ Đường luật khác, nội dung bào chữa cho chủ trương hợp tác với Pháp.
Từ ghép
an tường • bất tường • cát tường • phát tường • tiểu tường • trinh tường • từ tường • tường quang • tường vân • yêu tường



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典