Kanji Version 13
logo

  

  

市 thị  →Tra cách viết của 市 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 5 nét - Bộ thủ: 巾 (3 nét) - Cách đọc: シ、いち
Ý nghĩa:
thành phố, chợ, market

thị [Chinese font]   →Tra cách viết của 市 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 5 nét - Bộ thủ: 巾
Ý nghĩa:
thị
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. thị xã
2. cái chợ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chợ, chỗ để mua bán. ◎Như: “thị giá” giá hàng trên thị trường, “thị diện” trạng huống sự mua bán, “thị quái” 巿 kẻ làm trung gian cho hai bên mua bán mà lấy lợi, “thị hóa” đồ bền tốt (khác với “hành hóa” hàng không tốt).
2. (Danh) Thành phố. ◎Như: “đô thị” thành phố, “thành thị” thành phố.
3. (Danh) Đơn vị hành chánh cho khu vực. ◎Như: “Đài Bắc thị” thành phố Đài Bắc, “Thượng Hải thị” thành phố Thượng Hải.
4. (Động) Mua. ◎Như: “thị ân” mua ơn. ◇Luận Ngữ : “Cô tửu thị bô bất thực” (Hương đảng ) Rượu, thịt khô mua ở chợ không ăn.
5. (Động) Bán. ◇Tống sử : “Ất Sửu, chiếu thị nhị giá giả dĩ uổng pháp luận” , (Thái tổ bổn kỉ tam ) Năm Ất Sửu, xuống chiếu người bán hai giá (cao thấp tùy theo người mua) là trái phép.
6. (Tính) Cổ (dùng chỉ đơn vị đo lường ngày xưa, ở Trung Quốc). ◎Như: “thị cân” cân ngày xưa, “thị lí” dặm (cổ).
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chợ, nơi mua bán: Chợ rau; Mở hàng; Bãi chợ, bãi thị;
② Thành phố, thành thị: Thành phố Hồ Chí Minh; Đô thị; Thành thị, thành phố;
③ Chỉ các thứ đo lường của Trung Quốc: Đấu Trung Quốc; Cân Trung Quốc; Dặm;
④ (văn) Mua: Mua ơn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chợ, nơi tụ họp mua bán — Mua bán trao đổi — Nơi dân cư tụ tập cư ngụ đông đúc, buôn bán sầm uất. Td: Thành thị Đô thị.
Từ ghép
bãi thị • dạ thị • đả thị ngữ • đại ẩn triều thị • đăng thị • đô thị • hoa thị • hỗ thị • phát thị • phường thị • quỷ thị • tán thị • thành thị • thị chính • thị dân • thị giá • thị sảnh • thị thành • thị trấn • thị trường • thị trưởng • thị tứ • thị xã • thượng thị • tịch thị • triền thị



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典