Kanji Version 13
logo

  

  

豪 hào  →Tra cách viết của 豪 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 豕 (7 nét) - Cách đọc: ゴウ
Ý nghĩa:
cường #, Úc, nhím, overpowering

hào [Chinese font]   →Tra cách viết của 豪 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 豕
Ý nghĩa:
hào
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. người có tài
2. phóng khoáng
3. con hào (giống lợn)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Người có tài trí xuất chúng. ◎Như: “anh hào” bậc tài giỏi, “văn hào” nhà văn có tài lớn.
2. (Danh) Người thủ lĩnh, người trùm. ◎Như: “hương hào” người trùm trong một làng.
3. (Danh) Kẻ mạnh, người có tiền của, thế lực. ◎Như: “phú hào” người giàu có.
4. (Danh) Lông nhỏ. § Thông “hào”
5. (Danh) Họ “Hào”.
6. (Danh) “Hào trư” con nhím.
7. (Tính) Sảng khoái, không câu thúc. ◎Như: “hào mại” (hay “hào phóng” ) rộng rãi phóng túng. ◇Cù Hựu : “Tha bác học đa tài, tính cách hào mại” , (Tu Văn xá nhân truyện ) Người đó học rộng nhiều tài năng, tính tình rộng rãi phóng khoáng.
8. (Tính) Nghĩa hiệp. ◎Như: “hào cử” hành vi nghĩa hiệp, hành vi cao đẹp.
9. (Tính) Thế mạnh, lượng nhiều. ◎Như: “hào vũ” mưa lớn, mưa mạnh. ◇Lục Du : “Tam canh thiên địa ám, Tuyết cấp phong dũ hào” , (Tuyết dạ ) Ba canh trời đất u ám, Tuyết gấp gió càng mạnh.
10. (Tính) Xa hoa. ◎Như: “hào hoa” tiêu pha tốn nhiều.
11. (Phó) Ngang ngược. ◇Hán Thư : “Bất đắc hào đoạt ngô dân hĩ” (Thực hóa chí hạ ) Không được ngang ngược cướp bóc dân ta.
Từ điển Thiều Chửu
① Con hào, một loài thú như loài lợn.
② Sáng suốt, trí tuệ hơn trăm người gọi là hào, như hào kiệt .
③ Làm một người chúa trùm trong một bọn cũng gọi là hào, như hương hào người trùm trong một làng.
④ Hào hiệp, ý khí phi thường cũng gọi là hào, như hào cử làm nên việc phi thường, hào ẩm uống rượu khỏe hơn người, thi hào bậc làm thơ giỏi hơn người.
⑥ Hào, cùng nghĩa với chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Hào (sĩ, kiệt), người có tài: Đại văn hào của; Tự hào;
② Hào phóng, hào hiệp.【】hào phóng [háofàng] Hào phóng, phóng khoáng: Hào phóng không ràng buộc; Lời văn phóng khoáng;
③ Ngang nhiên, ngang ngược: Ngang nhiên cướp đoạt;
④ Phi thường, hơn người: Hành động phi thường; Uống rượu mạnh hơn người;
⑤ (văn) Hào (dùng như , bộ ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lông lợn ( heo ) — Tài sức hơn người — Rộng rãi về tiền bạc.
Từ ghép
anh hào • hào cường • hào gia • hào hiệp • hào hoa • hào hoa • hào hùng • hào kiệt • hào kiệt • hào môn • hào mục • hào phóng • hào phú • hào quang • hào sảng • hào trư • hương hào • lí hào • phú hào • thân hào • thi hào • tự hào • văn hào



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典